VINFAST (TÍNH GTHL HTK)

VIDEO HƯỚNG DẪN SỬ DỤNG MODEL VÀ CHƯƠNG TRÌNH TÍNH GIÁ TRỊ HỢP LÝ CỦA HÀNG TỒN KHO  


QUY TRÌNH TỔNG THỂ


MASTER LIST

  • Các danh mục và quan hệ giữa các danh mục
  • Kết nối với master list lưu trong ổ local
  • Kết nối với master list lưu trên cloud OneDrive


TÍNH LOST VALUE VÀ LOST RATE CHO SẢN PHẨM SẢN XUẤT

  • Nhập số liệu tồn kho sản phẩm sản xuất
  • Model tính giá trị ròng sản phẩm bán
    • Xác định sản phẩm và chính sách bán hàng
    • Tính tỷ lệ bán theo sản phẩm và chính sách
    • Tính giá bán hàng net
    • Điều chỉnh mở rộng bảng tính
  • Bảng tổng hợp chi tiết giá trị tổn thất theo sản phẩm bán
    • Yêu cầu khai báo
    • Đọc kết quả tính
  • Bảng tổng hợp giá trị và tỷ lệ tổn thất theo sản phẩm sản xuất
    • Yêu cầu khai báo
    • Đọc kết quả tính


NHẬP SỐ LIỆU NVL VÀ BOM

  • Mục đích ý nghĩa
  • Khai báo và nhập số liệu tồn kho NVL
  • Khai báo và nhập số liệu BOM
  • Xử lý khi số lượng dòng BOM vượt quá 1 triệu dòng
  • Nhập số liệu tồn kho NVL và BOM vào chương trình Access trung gian


PHÂN BỔ GIÁ TRỊ TỒN KHO NVL CHO SẢN PHẨM SẢN XUẤT

  • Cập nhật số liệu kế hoạch sản xuất
  • Model phân bổ
    • Khai báo và chạy model phân bổ
    • Xử lý với các NVL không có BOM
    • Giới hạn xử lý
  • Chuyển đổi giá trị phân bổ theo chiều dọc
  • Bảng kết quả tính giá trị tổn thấT